Thực đơn
Ủy_ban_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc_khóa_XVIII Ủy viên Dự khuyết Trung ươngSTT | Họ tên | Chức vụ khi được bầu | Chức vụ đảm nhiệm | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chức vụ | Nhiệm kỳ | ||||||
1 | Mã Kiến Đường | Cục trưởng Cục Thống kê Quốc gia | Cục trưởng Cục Thống kê Quốc gia | 11/2012-10/2014 | Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
2 | Vương Tác An | Cục trưởng Cục sự vụ Tín ngưỡng Quốc gia | Cục trưởng Cục sự vụ Tín ngưỡng Quốc gia | 11/2012-10/2014 | Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
3 | Mao Vạn Xuân | Bí thư Thành ủy Lạc Dương | Trưởng ban Ban Tổ chức Tỉnh ủy Thiểm Tây | 5/2013-10/2014 | Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
4 | Lưu Hiểu Khải | Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận thống nhất Tỉnh ủy Quý Châu | Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận thống nhất Tỉnh ủy Quý Châu | 11/2012-10/2015 | Người H'Mông Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
5 | Trần Chí Vinh | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hải Nam | Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Hải Nam | 5/2015-10/2015 | Người Lê Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
6 | Kim Chấn Cát | Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Cát Lâm | Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Cát Lâm | 11/2012-10/2015 | Người Triều Tiên Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
7 | Triệu Hiến Canh | Viện trưởng Viện Nghiên cứu Vật lý Công trình Trung Quốc | Phó Viện trưởng Viện Công trình Trung Quốc | 9/2015-10/2016 | Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
8 | Hàm Huy | Viện trưởng Học viện Hành chính Cam Túc | Phó Bí thư Khu ủy Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ | 6/2016-10/2016 | Nữ Người Hồi Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
9 | Mạc Kiến Thành | Trưởng ban Ban Tổ chức Tỉnh ủy Giang Tây | Phó Bí thư Tỉnh ủy Giang Tây | 1/2015-12/2015 | Khai trừ khỏi Đảng | ||
Trưởng ban Ban Kiểm tra Kỷ luật Bộ Tài chính tại Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | 12/2015-8/2017 | ||||||
10 | Thôi Ba | Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị Hồi Ninh Hạ | Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị Hồi Ninh Hạ | 11/2012-4/2017 | Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
11 | Thư Hiểu Cầm | Giám đốc Sở Công an Giang Tây | Cục trưởng Cục Thông tin Quốc gia | 4/2013-10/2017 | nữ Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
12 | Mã Thuận Thanh | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thanh Hải | Chủ tịch Tổng Công Hội tỉnh Thanh Hải | 5/2015-3/2017 | người Hồi Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Hồi Ninh Hạ | 3/2017-10/2017 | ||||||
13 | Vương Kiến Quân | Phó Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hải | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thanh Hải | 12/2016-10/2017 | |||
14 | Chu Minh Quốc | Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông | Chủ tịch Chính Hiệp tỉnh Quảng Đông | 1/2013-11/2014 | Người Lê Khai trừ khỏi Đảng | ||
15 | Lưu Học Phổ | Bí thư Chính Pháp thành ủy Trùng Khánh | Bí thư Chính Pháp thành ủy Trùng Khánh | 11/2012-5/2017 | Người Thổ Gia | ||
16 | Lý Cường | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Giang Tô | Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô | 4/2016-10/2017 | Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
17 | Dương Sùng Dũng | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hà Bắc | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Hà Bắc | 11/2012-1/2016 | Người Mãn Khai trừ khỏi Đảng | ||
18 | Dư Viễn Huy | Tổng Thư ký Khu ủy Khu tự trị Dân tộc Choang Quảng Tây | Bí thư Thành ủy Nam Ninh | 5/2013-5/2015 | Người Dao Khai trừ khỏi Đảng | ||
19 | Trần Vũ | Bí thư Thành ủy Nam Ninh | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Choang Quảng Tây | 4/2013-10/2017 | Người Tráng Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
20 | Trần Minh Minh | Bí thư Châu ủy Châu tự trị Dân tộc Bố Y và Miêu Kiềm Tây Nam | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quý Châu | 1/2013-10/2017 | Người Bố Y Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
21 | Trúc Diên Phong | Phó Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm | Tổng Giám đốc Công ty Xe lửa Đông Phong | 5/2015-10/2017 | |||
22 | Trịnh Quần Lương | Tư lệnh Quân chủng Không quân Quân khu Nam Kinh | Phó Tổng Tư lệnh Quân chủng Không quân | 7/2013-10/2017 | |||
23 | Triệu Kim | Trưởng ban Ban Tuyên truyền Tỉnh ủy Vân Nam | Trưởng ban Ban Tuyên truyền Tỉnh ủy Vân Nam | 11/2012-10/2017 | Người Di | ||
24 | Triệu Lập Hùng | Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Miêu Vân Nam | Chủ nhiệm Ủy ban Tôn giáo Dân tộc Miêu Vân Nam | 8/2014-2/2016 | Người Bạch Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
Phó Chủ nhiệm Nhân Đại tỉnh Vân Nam | 1/2016-10/2017 | ||||||
25 | Triệu Thụ Tùng | Chủ tịch Hiệp hội Lâm nghiệp Trung Quốc | Chủ tịch Hiệp hội Lâm nghiệp Trung Quốc | 11/2012-10/2017 | Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
26 | Đoàn Xuân Hoa | Tổng Thư ký Thành ủy Thiên Tân | Phó Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thiên Tân | 1/2015-10/2017 | Trở thành Ủy viên Trung ương | ||
27 | Losang Jamcan | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng | Chủ tịch Nhân Đại Khu tự trị Tây Tạng | 1/2017-10/2017 | Người Tạng | ||
28 | Tiền Trí Dân | Tổng Giám đốc Công ty Tập đoàn Công nghiệp hạt nhân Trung Quốc | Tổng Giám đốc Công ty Tập đoàn Công nghiệp hạt nhân Trung Quốc | 11/2012-10/2017 | |||
29 | Cao Tân | Tham mưu trưởng Lực lượng Pháo binh số 2 | Trợ lý Tổng Tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân | 7/2014-12/2014 | |||
Viện trưởng Viện Khoa học Quân sự | 12/2014-12/2015 | ||||||
Tổng Tư lệnh Lực lượng chi viện Chiến lược | 12/2015-10/2017 | ||||||
30 | Cao Quảng Tân | Bí thư Thành ủy Trường Xuân | Phó Bí thư Tỉnh ủy Cát Lâm | 2/2017-10/2017 | |||
31 | Lương Quốc Dương | Hội trưởng Hội nghị liên Đồng bào Đài Loan Toàn quốc Trung Quốc | Hội trưởng Hội nghị liên Đồng bào Đài Loan Toàn quốc Trung Quốc | 11/2012-10/2017 | |||
32 | Kham Di Cầm | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Quý Châu | Phó Bí thư Tỉnh ủy Quý Châu Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Quý Châu (9/2017-) | 4/2015-10/2017 | nữ người Bạch | ||
33 | Hàn Dũng | Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Chủ tịch Chính Hiệp Thiểm Tây | 1/2016-10/2017 | |||
34 | Lý Tiểu Bằng | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Sơn Tây | Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | 9/2016 | |||
35 | Lam Thiên Lập | Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Dân tộc Choang Quảng Tây | Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Dân tộc Choang Quảng Tây | 11/2012-10/2017 | người Tráng | ||
36 | Chiêm Văn Long | Phó Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Thực nghiệm Gia tốc Ion nặng Quốc gia Lan Châu | 4/2016-10/2017 | |||
37 | Phan Lương Thì | Tư lệnh Tập đoàn quân 39 Lục quân | Tư lệnh Khu phòng vệ Bắc Kinh | 12/2013-7/2016 | |||
Phó Tổng tư lệnh Lục quân | 7/2016-10/2017 | ||||||
38 | Ngải Hổ Sinh | Phó Tư lệnh Quân khu Thành Đô | Phó Tư lệnh Quân khu Thành Đô | 11/2012-12/2014 | |||
39 | Danko | Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Tỉnh ủy Thanh Hải | Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận Thống nhất Khu ủy Khu Tự trị Tây Tạng | 11/2016-10/2017 | người Tạng | ||
40 | Nhậm Học Phong | Phó Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thiên Tân | Bí thư Thành ủy Quảng Châu Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông (2/2017-) | 8/2014-10/2017 | |||
41 | Lưu Thắng | Phó Bộ trưởng Bộ Tổng Trang bị | Phó Bộ trưởng Bộ Phát triển Trang bị Quân ủy Trung ương | 3/2016-10/2017 | |||
42 | Lưu Huệ | Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Hồi Ninh Hạ | Phó Chủ tịch Ủy ban Dân tộc Quốc gia | 7/2016-10/2017 | nữ Người Hồi | ||
43 | Lý Sĩ Tường | Phó Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Bắc Kinh | Phó Chủ tịch Chính Hiệp Bắc Kinh | 1/2017-10/2017 | |||
44 | Lý Bảo Thiện | Tổng Biên tập Tạp chí Cầu Thị | Tổng Biên tập Nhân dân Nhật báo | 4/2014-10/2017 | |||
45 | Lý Gia Dương | Viện trưởng Viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc | Viện trưởng Viện Khoa học Nông nghiệp Trung Quốc | 11/2012-12/2016 | |||
46 | Dương Nhạc | Bí thư Thành ủy Phúc Châu | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Giang Tô | 6/2016-10/2017 | |||
47 | Dương Học Quân | Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quốc phòng Quân Giải phóng Nhân dân | Viện trưởng Viện Khoa học Quân sự Quân Giải phóng Nhân dân | 7/2017-10/2017 | |||
48 | Trương Kiệt | Hiệu trưởng Đại học Giao thông Thượng Hải | Phó Viện trưởng Viện Khoa học Trung Quốc | 2/2017-10/2017 | |||
49 | Trương Đại Lê | Trưởng ban Công tác Mặt trận thống nhất Thành ủy Bắc Kinh | Trưởng ban Công tác Mặt trận thống nhất Thành ủy Bắc Kinh | 11/2012-4/2015 | nữ nghỉ hưu | ||
50 | Trương Kiến Bình | Tư lệnh Không quân Quân khu Quảng Châu | Phó Tư lệnh Quân chủng Không quân Quân Giải phóng Nhân dân | 4/2013-10/2017 | |||
51 | Trần Xuyên Bình | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên | 11/2012-8/2014 | Khai trừ khỏi Đảng | ||
52 | Hác Bằng | Bí thư Ủy ban Chính Pháp Khu ủy Tây Tạng | Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Tạng Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Thanh Hải | 4/2013-12/2016 | |||
Bí thư Đảng ủy Ủy ban Quản lý giám sát tài sản Quốc vụ viện | 12/2016-10/2017 | ||||||
53 | Kha Tôn Bình | Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy Tứ Xuyên | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Tứ Xuyên | 4/2013-3/2015 | |||
Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân tỉnh Tứ Xuyên | 1/2015-10/2017 | ||||||
54 | Lâu Cần Kiệm | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Thiểm Tây | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Thiêm Tây | 12/2012-4/2016 | |||
Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây | 3/2016-10/2017 | ||||||
55 | Diêu Dẫn Lương | Bí thư Thành ủy Diên An | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Thiểm Tây | 6/2015-12/2016 | |||
Phó Chủ nhiệm Thường vụ Nhân Đại tỉnh Thiểm Tây | 1/2017-10/2017 | ||||||
56 | Hạ Kiệt | Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống nhất tỉnh ủy Hắc Long Giang | Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy Hà Nam | 8/2012-2/2017 | nữ người Hồi | ||
Bí thư Ban Bí thư, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Toàn quốc | 2/2017-10/2017 | ||||||
57 | Từ Tùng Nam | Trưởng ban Tổ chức Thành ủy Trùng Khánh | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỉ luật Thành ủy Trùng Khánh | 7/2013-12/2016 | |||
Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân thành phố Trùng Khánh | 12/2016-10/2017 | ||||||
58 | Tưởng Vĩ Liệt | Tư lệnh Hạm đội Hải Nam | Phó Tư lệnh Quân chủng Hải quân | 12/2014-4/2017 | |||
59 | Vạn Lập Tuấn | Chủ nhiệm Trung tâm Khoa học Phân tử Viện Khoa học Trung Quốc | Hiệu trưởng Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc | 3/2015-6/2017 | |||
Chủ tịch Hội Liên hiệp Hoa kiều về nước Toàn quốc | 6/2017-10/2017 | ||||||
60 | Vương Huy Trung | Bí thư Thành ủy Ninh Ba | Phó Bí thư Tỉnh ủy Chiết Giang Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Chiết Giang | 5/2013-10/2016 | |||
61 | Ngưu Chí Trung | Tham mưu trưởng Lực lượng Cánh sát vũ trang Nhân dân Trung Quốc | Phó Tư lệnh Lực lượng Cánh sát vũ trang Nhân dân Trung Quốc | 7/2015-4/2016 | Khai trừ khỏi Đảng | ||
62 | Đặng Khải | Phó Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam | Phó Chủ tịch Tổng công hội Toàn quốc Trung Hoa | 2/2017-10/2017 | |||
63 | Diệp Hồng Chuyên | Châu trưởng Chính phủ Nhân dân Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, dân tộc Miêu Tương Tây | Bí thư Châu ủy Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, dân tộc Miêu Tương Tây | 1/2013-10/2017 | Người Thổ Gia | ||
64 | Erkenjan Turahun | Chủ tịch Tổng công hội Khu tự trị Tân Cương Duy Ngô Nhĩ | Bí thư Khu ủy Địa khu Tháp Thành | 2/2015-3/2017 | người Duy Ngô Nhĩ | ||
Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống nhất Tỉnh ủy Hồ Bắc | 4/2017-10/2017 | ||||||
65 | Lưu Ngọc Đình | Phó cục trưởng Tổng cục Quản lý Hành chính Công thương Quốc gia | Phó cục trưởng Tổng cục Quản lý Hành chính Công thương Quốc gia | 11/2012-2/2017 | |||
66 | Lưu Thạch Tuyền | Quản lý Tập đoàn Tổng Công ty Công nghiệp Du hành không gian Tam Giang | Quản lý Tập đoàn Tổng Công ty Công nghiệp Du hành không gian Tam Giang | 11/2012-10/2017 | |||
67 | Lý Khang | Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Dân tộc Tráng Quảng Tây | Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống nhất Khu ủy Quảng Tây | 11/2015-10/2017 | nữ Người Tráng | ||
68 | Lý Xương Bình | Chủ nhiệm Ủy ban Công nông tỉnh ủy Tứ Xuyên | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Quốc gia | 4/2016-10/2017 | Người Tạng | ||
69 | Dương Vệ Trạch | Bí thư Thành ủy Nam Kinh | Bí thư Thành ủy Nam Kinh | 11/2012-1/2015 | Khai trừ khỏi Đảng | ||
70 | Trần Tả Ninh | Viện sĩ Khoa Thông tin và Kỹ thuật Điện tử, Học viện Kỹ thuật Trung Quốc | Viện sĩ Khoa Thông tin và Kỹ thuật Điện tử, Học viện Kỹ thuật Trung Quốc | 11/2012-10/2017 | nữ | ||
71 | Nurlan Abelmanjen | Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | Chủ tịch Chính Hiệp Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | 1/2013-10/2017 | Người Kazakh | ||
72 | Lâm Đạc | Bí thư Thành ủy Cáp Nhĩ Tân | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Tỉnh ủy Liêu Ninh | 8/2014-5/2016 | |||
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Cam Túc | 5/2016-4/2017 | ||||||
Bí thư Tỉnh ủy Cam Túc Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Cam Túc | 4/2017-10/2017 | ||||||
73 | Kim Tráng Long | Chủ tịch Công ty TNHH Máy bay Thương mại Trung Quốc | Chủ tịch Công ty TNHH Máy bay Thương mại Trung Quốc | 11/2012-10/2017 | |||
74 | Triệu Ái Minh | Chủ nhiệm Ủy ban giám sát và quản lý tài sản nhà nước của Chính phủ nhân dân tỉnh Tứ Xuyên | Trưởng ban Ban Tổ chức Tỉnh ủy Giang Tây | 6/2013-10/2017 | nữ | ||
75 | Tần Nghi Trí | Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị Tây Tạng | Bí thư thứ nhất Ban Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Trung Quốc | 3/2013-9/2017 | |||
76 | Tần Ngân Hà | Phó Tổng bộ trưởng Tổng bộ Hậu cần Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | Phó Tổng bộ trưởng Tổng bộ Hậu cần Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | 11/2012-12/2014 | |||
77 | Cao Kiến Quốc | Chủ nhiệm Bộ Chính trị Quân khu Thẩm Dương | Phó Chính ủy Quân khu Thẩm Dương | 12/2013-10/2017 | |||
78 | Quách Kiếm Ba | Viện sĩ Khoa Kỹ thuật Năng lượng và Khai thác, Học viện Kỹ thuật Trung Quốc | Viện sĩ Khoa Kỹ thuật Năng lượng và Khai thác, Học viện Kỹ thuật Trung Quốc | 11/2012-10/2017 | |||
79 | Hoàng Khôn Minh | Bí thư Thành ủy Hàng Châu | Chủ nhiệm Văn phòng Ủy ban chỉ đạo kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương Đảng Phó Trưởng ban Ban Tuyên truyền Trung ương Đảng | 12/2014-10/2017 | |||
80 | Hoàng Tân Sơ | Bí thư Thành ủy Thành Đô | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại tỉnh Tứ Xuyên | 1/2017-10/2017 | |||
81 | Tào Thục Mẫn | Thành viên Viện Nghiên cứu Viễn thông Bộ Công nghiệp và Công nghệ thông tin | Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thành phố Ưng Đàm | 8/2016-1/2017 | nữ | ||
Bí thư Thành ủy Ưng Đàm | 1/2017-10/2017 | ||||||
82 | Cát Tuệ Quân | Trưởng ban Tuyên truyền Tỉnh ủy Chiết Giang | Trưởng ban Tuyên truyền Tỉnh ủy Chiết Giang | 11/2012-10/2017 | nữ | ||
83 | Tằng Duy | Bí thư Thành ủy Thẩm Dương | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại tỉnh Liêu Ninh | 1/2017-10/2017 | |||
84 | Vu Vĩ Quốc | Bí thư Thành ủy Hạ Môn | Phó Bí thư Tỉnh ủy kiêm Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến | 4/2013-10/2017 | |||
85 | Vương Ninh | Tham mưu trưởng Quân khu Bắc Kinh | Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | 7/2013-12/2014 | |||
Tổng Tư lệnh Lực lượng Cảnh sát vũ trang Nhân dân Trung Quốc | 12/2014-10/2017 | ||||||
86 | Vương Quân | Thứ trưởng Bộ Tài chính | Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế vụ Quốc gia | 3/2013-10/2017 | |||
87 | Vương Kiện | Phó Chính ủy Quân khu Tế Nam | Phó Chính ủy Quân khu Bắc Kinh | 12/2012-4/2016 | |||
88 | Lữ Tích Văn | Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy Bắc Kinh | Phó Bí thư thường trực Thành ủy Bắc Kinh | 4/2013-11/2015 | nữ Khai trừ khỏi Đảng | ||
89 | Nguyễn Thành Phát | Bí thư Thành ủy Vũ Hán | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Vân Nam | 12/2016-10/2017 | |||
90 | Lý Hi | Trưởng ban Tổ chức Thành ủy Thượng Hải | Phó Bí thư Thành ủy Thượng Hải | 4/2013-4/2014 | |||
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Liêu Ninh | 5/2014-5/2015 | ||||||
Bí thư Tỉnh ủy Liên Ninh | 2/2015-10/2017 | ||||||
91 | Lý Quần | Bí thư Thành ủy Thanh Đảo | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông | 4/2017-10/2017 | |||
92 | Lý Vân Phong | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô | Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô | 11/2012-4/2016 | Khai trừ khỏi Đảng | ||
93 | Lý Quốc Anh | Bộ trưởng Bộ Thủy lợi | Phó Bí thư Tỉnh ủy An Huy | 8/2015-9/2016 | |||
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân An Huy | 9/2016-10/2017 | ||||||
94 | Ngô Mạn Thanh | Viện sĩ Khoa Thông tin và Kỹ thuật Điện tử, Học viện Kỹ thuật Trung Quốc | Viện sĩ Khoa Thông tin và Kỹ thuật Điện tử, Học viện Kỹ thuật Trung Quốc | 11/2012-10/2017 | |||
95 | Trầm Tố Lợi | Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận thống nhất Tỉnh ủy An Huy | Phó Bí thư Đảng ủy Nhân Đại tỉnh An Huy<>Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Nhân Đại tỉnh An Huy | 11/2016-10/2017 | nữ | ||
96 | Phạm Trường Bí | Chủ nhiệm Bộ Chính trị Quân khu Lan Châu | Phó Chính ủy Quân khu Lan Châu | 7/2014-12/2014 | Khai trừ khỏi Đảng | ||
97 | Âu Dương kiên | Phó bí thư Tỉnh ủy Cam Túc | Phó Chủ tịch Chính Hiệp tỉnh Cam Túc | 1/2017-10/2017 | người Bạch | ||
98 | Triệu Ngọc Phái | Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ Sức khỏe Trung ương Đảng | 5/2013-10/2017 | |||
99 | Hoàng Lị Tân | Bí thư Thành ủy Vô Tích | Bí thư Thành ủy Nam Kinh | 1/2015-10/2016 | |||
Phó tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô | 10/2016-10/2017 | nữ | |||||
100 | Cung Khắc | ||||||
101 | Lương Lê Minh | nữ | |||||
102 | Đao Lâm Ấm | người Thái | |||||
103 | Mã Vĩ Minh | ||||||
104 | Vương Mẫn | ||||||
105 | Vương Văn Đào | ||||||
106 | Ngưu Hồng Quang | ||||||
107 | Mao Siêu Phong | ||||||
108 | Gongpo Tashi | Người Tạng | |||||
109 | Chu Thiện Lộ | ||||||
110 | Nhậm Hồng Bân | ||||||
111 | Thang Đào | ||||||
112 | Lý Kim Thành | ||||||
113 | Lý Hiến Sinh | ||||||
114 | Lý Bồi Lâm | ||||||
115 | Ngô Chánh Long | Bí thư Khu ủy Vạn Châu | Tổng Thư ký Thành ủy Trùng Khánh | 5/2013-8/2014 | |||
Bí thư Thành ủy Thái Nguyên | 9/2014-10/2016 | ||||||
Bí thư Thành ủy Nam Kinh | 10/2016-5/2017 | ||||||
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Giang Tô | 5/2017-10/2017 | ||||||
116 | Trương Hiểu Minh | Chủ nhiệm Ban Liên lạc Hồng Kông Trung Quốc | Chủ nhiệm Văn phòng sự vụ Hongkong Macao Quốc vụ viện | 9/2017-10/2017 | |||
117 | Trương Hỉ Vũ | Bãi miễn chức vụ trong Đảng | |||||
118 | Trương Thụy Mẫn | ||||||
119 | Trương Thụy Thanh | ||||||
120 | Thượng Dũng | ||||||
121 | Hồ Hòa Bình | ||||||
122 | Nghê Nhạc Phong | ||||||
123 | Ân Phương Long | ||||||
124 | Tào Quảng Tinh | ||||||
125 | Lôi Xuân Mĩ | nữ Người Xa | |||||
126 | Vương Vĩnh Xuân | Khai trừ khỏi Đảng | |||||
127 | Hứa Lâm Bình | ||||||
128 | Tôn Kim Long | Phó Bí thư Tỉnh ủy An Huy | Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương Bí thư Ủy ban Binh đoàn Xây dựng Sản xuất Tân Cương | 2/2016-10/2017 | |||
Phó Bí thư Tỉnh ủy Hồ Nam | 4/2013-2/2016 | ||||||
129 | Kim Đông Hàn | ||||||
130 | Hạ Phúc Sơ | ||||||
131 | Hạ Đức Nhân | ||||||
132 | Ngạc Cánh Bình | ||||||
133 | Tưởng Siêu Lương | ||||||
134 | Mã Chánh Kì | ||||||
135 | Thạch Thái Phong | Phó Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô | Bí thư Thành ủy Tô Châu | 6/2014-1/2016 | |||
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô | 1/2016-4/2017 | ||||||
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Hồi Ninh Hạ | 4/2017-10/2017 | ||||||
136 | Lý Ngọc Muội | nữ | |||||
137 | Dương Huy | ||||||
138 | Ngô Trường Hải | ||||||
139 | Tống Lệ Bình | nữ | |||||
140 | Trương Nghiệp Toại | ||||||
141 | Trần Nhuận Nhân | ||||||
142 | Khương Kiến Thanh | ||||||
143 | Mai Khắc Bảo | ||||||
144 | Phan Dật Dương | Khai trừ khỏi Đảng | |||||
145 | Đinh Tiết Tường | Bí thư Ủy ban Chính Pháp Thành ủy Thượng Hải | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương Đảng Chủ nhiệm Văn phòng Tổng Bí thư Trung ương Đảng | 5/2013-10/2017 | |||
146 | Ô Lan | nữ người Mông Cổ | |||||
147 | Tôn Thủ Cương | ||||||
148 | Lý Giai | ||||||
149 | Triệu Dũng | ||||||
150 | Từ Nhạc Giang | ||||||
151 | Tào Thanh | ||||||
152 | Thái Chấn Hoa | ||||||
153 | Vạn Khánh Lương | Khai trừ khỏi Đảng | |||||
154 | Duẫn Lực | Cục trưởng Cục Quản lý Giám sát Dược phẩm Thực phẩm Quốc gia | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý Giám sát Dược phẩm Thực phẩm Quốc gia Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch hóa gia đình và Y tế Quốc gia | 4/2013-3/2015 | |||
Phó bí thư Tỉnh ủy kiêm Trưởng ban Ban Tuyên truyền Tỉnh ủy Tứ Xuyên | 3/2015-1/2016 | ||||||
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Tứ Xuyên | 1/2016-10/2017 | ||||||
155 | Đỗ Gia Hào | Bí thư Ủy ban Chính Pháp Tỉnh ủy Hắc Long Giang | Bí thư Tỉnh ủy Hồ Nam | 9/2016-10/2017 | |||
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam | 5/2013-9/2016 | ||||||
156 | Lý Xuân Thành | Khai trừ khỏi Đảng | |||||
157 | Hà Lập Phong | Chủ tịch Chính Hiệp Thiên Tân | Phó chủ nhiệm Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia Trung Quốc | 6/2014-2/2017 | |||
158 | Trần Cương | ||||||
159 | Vương Vinh | ||||||
160 | Cát Lâm | ||||||
161 | Lưu Kiếm | ||||||
162 | Lý Băng | ||||||
163 | Trương Hiên | nữ | |||||
164 | Hồ Hiểu Luyện | nữ | |||||
165 | Quách Minh Nghĩa | ||||||
166 | Vương Hiểu Sơ | ||||||
167 | Giang Tiểu Quyên | nữ | |||||
168 | Vương Hồng Chương | ||||||
169 | Hồ Hoài Bang | ||||||
170 | Ất Hiểu Quang | Tổng Tư lệnh Không quân Quân khu Nam Kinh | Phó tham mưu trưởng Bộ Tham mưu Liên hiệp Quân ủy Trung ương | 1/2016-8/2017 | |||
8/2017-10/2017 | |||||||
171 | Cừu Hòa | Khai trừ khỏi Đảng |
Thực đơn
Ủy_ban_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc_khóa_XVIII Ủy viên Dự khuyết Trung ươngLiên quan
Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam Ủy ban Thường vụ Quốc hội Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội (Việt Nam) Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Công an Trung ương Ủy ban nhân dân tỉnh Việt Nam Ủy ban Thường vụ Quốc hội Việt Nam khóa XIV Ủy ban châu ÂuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ủy_ban_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc_khóa_XVIII http://thanhnien.vn/the-gioi/trung-quoc-khai-mac-d... http://vtv.vn/the-gioi/be-mac-hoi-nghi-trung-uong-...